Product Description
NHIỆT KẾ XĂNG DẦU THEO TIÊU CHUẨN ASTM 1C-100C
HÃNG SẢN XUẤT: LUDWIG – ĐỨC
1/ NHIỆT KẾ THỦY NGÂN THEO TIÊU CHUẨN ASTM TỪ 1C – 100C
- Nhiệt kế 1C nhiệt độ -20 đến +150C – Vạch chia: 1C
- 2C nhiệt độ -5 đến 300C – Vạch chia: 1C
- 3C nhiệt độ -5 đến 400C – Vạch chia:1C
- 5C – Cloud and pour – nhiệt độ: -38 đến 50C – vạch chia: 1C
- 6C – Low cloud and pour – nhiệt độ: -80 đến 20C – vạch chia: 1C
- 7C – low distillation – nhiệt độ: -2 đến 300C – vạch chia: 1C
- 8C – High distillation – nhiệt độ: -2 đến 400C – vạch chia: 1C
- 9C – Low pensky martens – nhiệt độ: -5 đến 110C – vạch chia: 0.5C
- 10C- High pensky martens – nhiệt độ: 90 đến 370C – vạch chia: 2C
- 11C – cleveland open flash – nhiệt độ: -6 đến 400C – vạch chia: 2C
- 12C – Density wide range – nhiệt độ: -20 đến 102C – vạch chia: 0.2C
- 13C – Loss on heat- nhiệt độ 155 đến 170C – vạch chia: 0.5C
- 14C – Wax Melting Point – nhiệt độ 38 đến 82C – vạch chia: 0.1C
- 15C – low softening point – nhiệt độ -2 đến 80C – vạch chia: 0.2C
- 16C – High softening point – nhiệt độ 30 đến 200C- vạch chia: 0.5C
- 17C – Saybolt viscosity – nhiệt độ 19 đến 27C – vạch chia: 0.1C
- 18C – Reid vapor pressure – nhiệt độ 34 đến 42C – vạch chia: 0.1C
- 19C – Saybolt viscosity – nhiệt độ: 49 đến 57C – vạch chia: 0.1C
- 20C – Saybolt viscosity – nhiệt độ: 57 đến 65C- vạch chia: 0.1C
- 21C – Saybolt visocsity – nhiệt độ: 79 đến 87C – vạch chia: 0.1C
- 22C – Oxidation stability- nhiệt độ: 95 đến 103 – vạch chia: 0.1C
- 23C – Engler viscosity – nhiệt độ: 18 đến 28C – vạch chia: 0.2C
- 24C – Engler viscosity -nhiệt độ: 39 đến 54C – vạch chia: 0.2C
- 25C – Engler viscosity – nhiệt độ: 95 đến 105C – vạch chia: 0.2C
- 26C – Stability test – nhiệt độ: 130 đến 140C – vạch chia: 0.2C
- 27C – Turpentine distillation – nhiệt độ: 147C đến 182C – vạch chia:0.5C
- 28C – Kinematic Viscosity – nhiệt độ: 36.6 đến 39.4C – vạch chia: 0.05C
- 29C – Kinematic Visocsity – nhiệt độ: 52.6 đến 55.4C – vạch chia: 0.05C
- 33C – Low aniline point – nhiệt độ:-38 đến 43C – vạch chia:0.2C
- 34C – Medium Aniline Point – nhiệt độ: 25 đến 105C – vạch chia:0.2C
- 35C – High Anilline point – nhiệt độ:90 đến 170C – vạch chia:0.2C
- 36C – Titer test -nhiệt độ: -2 đến 68C – vạch chia:0.2C
- 37C – Solvents distillation – nhiệt độ: -2 đến 52C -vạch chia: 0.2C
- 38C – Solvents distillation – nhiệt độ: 24 đến 78C – vạch chia: 0.2C
- 39C – Solvent distillation – nhiệt độ: 48 đến 102C – vạch chia:0.2C
- 40C – Solvent distillation – nhiệt độ:72 đến 126C – vạch chia: 0.2C
- 41C -Solvent distialltion – nhiệt độ: 98 đến 152C – vạch chia: 0.2C
- 42C – Solvent distillation – nhiệt độ: 95 đến 255C – vạch chia: 0.5C
- 43 C – Kinematic viscosity – nhiệt độ:-51.6 đến -34C – vạch chia:0.1C
- 45C – Kinematic Visocsity – nhiệt độ: 23.6 đến 26.4C – vạch chia:0.05C
- 46C – Kinematic viscosity – nhiệt độ: 48.6 đến 51.4C – vạch chia: 0.05C
- 47C – Kinematic viscosity -nhiệt độ:58.6 đến 61.4C – vạch chia: 0.05C
- 48C – Kinematic viscosity – nhiệt độ: 80.6 đến 83.4C – vạch chia:0.05C
- 49C – Stormer viscosity – nhiệt độ: 20 đến 70C – vạch chia:0.2C
- 50C – Gas calorimeter Inlet – nhiệt độ: 12.2 đến 38.3C – vạch chia:0.05C
- 52C – Butadiene Boiling Point Range – nhiệt độ: -10 đến 5C – vạch chia: 0.1C
- 53C – Benzen Freezing point – nhiệt độ:-0.6 đến 10.4 – vạch chia: 0.1C
- 54C – Congealingg point – nhiệt độ:20 đến 100.6 – vạch chia: 0.2C
- 56C -Bomb calorimeter – nhiệt độ:19 đến 35C – vạch chia: 0.02C
- 57C – Tag closed tester – nhiệt độ:-20 đến 50C – vạch chia: 0.5C
- 58C – Tank – nhiệt độ: -34 đến 49C – vạch chia:0.5C
- 59C – Tank -nhiệt độ: -18 đến 82C – vạch chia:0.5C
- 60C – Tank – nhiệt độ: 77 đến 260C – vạch chia: 1C
- 61C – Petrolatum melting point – nhiệt độ: 32 đến 127C – vạch chia: 0.2C
- 62C – Precision – nhiệt độ: -38 đến 2C – vạch chia: 0.1C
- 63C – Precision – nhiệt độ: -8 đến 32C – vạch chia: 0.1C
- 64C – Precision – nhiệt độ: 25 đến 55C -vạch chia: 0.1C
- 65C – Precision – nhiệt độ:50 đến 80C – vạch chia: 0.1C
- 66C – Precision – nhiệt độ: 75 đến 105C- vạch chia:0.1C
- 67C – Precision – nhiệt độ: 95 đến 155C -vạch chia:0.2C
- 68C – Precision – nhiệt độ:145 đến 205C – vạch chia:0.2C
- 69C – Precision – nhiệt độ:195 đến 305C – vạch chia: 0.5C
- 70C – Precision – nhiệt độ:295 đến 405C – vạch chia:0.5C
- 71C – Oil in wax – nhiệt độ: -37 đến 21C – vạch chia:0.5C
- 72C – Kinematic viscosity – nhiệt độ: -19.4 đến 16.6C – vạch chia: 0.05C
- 73C – Kinematic viscosity – nhiệt độ: -41.4 đến 38.6C -vạch chia: 0.05C
- 74C – Kinematuc viscosity – nhiệt độ:-55.4 đến -52.6 – vạch chia: 0.05C
- 82C – Fuel Rating Engine – nhiệt độ: -15 đến 105 -vạch chia:1C
- 83C – Fuel Rating Air low – nhiệt độ:15 đến 70C – vạch chia:1C
- 84C – Fuel Rating Orifice tank – nhiệt độ: 25 đến 80C,vạch chia: 1C
- 85C – Fuel Rating Surge – nhiệt độ:40 đến 150C, vạch chia: 1C
- 86C – Fuel Rating Mix – nhiệt độ: 95 đến 175C , vạch chia: 1C
- 87C – Fuel Rating Coolant – nhiệt độ: 150 đến 205C, vạch chia: 1C
- 88C – Vegetable Oil flash – nhiệt độ: 10 đến 200C, vạch chia: 1C
- 89C – Solidification Point – nhiệt độ: -20 đến 10C, vạch chia: 0.1C
- 90C – Solidification Point – nhiệt độ: 0 đến 30C, vạch chia: 0.1C
- 91C -Solidification Point – nhiệt độ: 20 đến 50C, vạch chia: 0.1C
- 92C – Solidification Point – nhiệt độ: 40 đến 70C, vạch chia:0.1C
- 93C – Solidification Point – nhiệt độ:60 đến 90C, vạch chia: 0,1C
- 94C- Solidification Point – nhiệt độ: 80 đến 110C, vạch chia: 0.1C
- 95C – Solidification Point – nhiệt độ: 100 đến 130C, vạch chia: 0.1C
- 96C – Solidification Point – nhiệt độ: 120 đến 150C, vạch chia:0.1C
- 97C – Tank- nhiệt độ: -18 đến 49C, vạch chia:0.5C
- 98C -Tank – nhiệt độ: 16 đến 82C, vạch chia: 0.5C
- 99C- Weathering test – nhiệt độ: -50 đến 5C, vạch chia: 0.2C
- 100C – Solidification Point- nhiệt độ: 145 đến 205C, vạch chia: 0.2C
https://www.ludwig-schneider.de/en/product/glass-thermometers-16/
https://www.ludwig-schneider.de/en/product/glass-thermometers-16/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.